TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM TUYỂN SINH NĂM 2018
I. Các ngành đào tạo
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | MÃ TỔ HỢP MÔN | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00
Điểm chuẩn tuyển sinh đại học đại nam Cách làm hồ sơ dự thi và nhập học đại học đại nam Trường Cao Đẳng Y Dược Hà Nội Xét Học Bạ 2018 Chỉ Cần Đỗ Tốt Nghiệp D01 C03 D10 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
150 |
2 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01
A01 A10 C14 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
100 |
3 | Kế toán | 7340301 | A01
D01 A10 C14 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
150 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A07
A08 D01 C00 |
Toán, Lịch sử, Địa lý
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
150 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | C00
A08 A09 C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
150 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00
K01 A10 D84 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Tin học (*) Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
130 |
7 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 7580201 | A00
A01 A10 C14 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
70 |
8 | Kiến trúc | 7580102 | V00
V01 H08 H06 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*)
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật (*) |
50 |
9 | Dược học | 7720401 | A00
D07 B00 A11 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
300 |
10 | Điều dưỡng | 7720501 | B00
D07 D66 C14 |
Toán, Hóa học, Sinh vật
Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
200 |
11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00
D15 C19 C20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
50 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01
D09 D14 D11 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
50 |
13 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | D01
D09 D65 D71 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung, Giáo dục công dân |
50 |
II. Đối tượng tuyển sinh
III. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Đại Nam tuyển sinh trên phạm vi cả nước
IV. Học phí đại học: đóng 10 tháng/ 1 năm học
- Ngành Dược học: 2.400.000đ/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000đ/tháng
- Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành: 1.500.000đ/tháng
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Kiến trúc, Xây dựng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1.200.000đ/tháng
V. Hồ sơ tuyển sinh
- Dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì:
- Hồ sơ xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính)
- 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận
- Dựa trên kết quả học tập bậc THPT:
- Học bạ trung học phổ thông (bản sao công chứng)
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường đại học Đại Nam
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng)
- Các giấy tờ chứng nhận quyền ưu tiên (nếu có)
- 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận
- Dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia
- Dựa vào kết quả học tập bậc THPT:
- Tổng điểm ba môn theo khối thi của năm lớp 12 đạt 18,0 trở lên
- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên
VII. Chính sách ưu tiên